| En
Estás aquí: Centro de Medios > Blog > vietnamita

Yêu cầu quy cách và chứng nhận sàn SPC

Puntos de vista:11 Hora de publicación: 2022-01-02 : Louis Lu

Yêu cầu quy cách và chứng nhận sàn SPC

 

I. Quy cách thường dùng của sàn SPC

NO.

Quy cách A/mm

Quy cách B//mm

Quy cách C//mm

1

900×450

610×305

610×305

2

610×305

914×457

914×457

3

640×128

610×122

610×122

4

1220×150

935×150

935×148

5

1230×180

1235×150

1235×148

6

1230×184

1235×180

1235×178

7

1800×228

1235×228

1235×226

8


1530×228

1530×226

9


1840×180

1840×178

10


1840×228

1840×226

 

II. Chứng nhận sàn SPC:


Tên

Chú ý

1

Floor score

Chứng nhận điểm   sàn là chứng nhận độc lập hàng đầu thế giới. Hệ thống chứng nhận khoa học Hoa   Kỳ (SCS) và Viện phủ sàn đàn hồi (RFCI) kết hợp chứng nhận của bên thứ ba. Việc   đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm ván sàn bền vững phù hợp với phép   đo nghiêm ngặt nhất và phạm vi dựa trên sức khỏe. Đạt được chứng nhận Điểm sàn   có nghĩa là sản phẩm đã vượt qua các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt về không   khí trong nhà.

2

CE

Chứng nhận CE là chứng nhận an toàn của Liên minh   Châu Âu, là giấy phép cho sản phẩm vào thị trường EU, đồng thời cũng là   phương thức giám sát của EU đối với sản phẩm vào thị trường EU.

3

ISO9001

ISO9001 là chứng   nhận hệ thống chất lượng

4

ISO14001

ISO14001 là chứng nhận hệ thống quản lý môi trường

5

SGS

SGS là tên viết   tắt của Societe Generale Surveillance S.A., tạm dịch là “Công ty công chứng tổng   hợp”. Đề cập đến dịch vụ chứng nhận sự tuân thủ của mục tiêu theo tiêu chuẩn,   quy định, yêu cầu của khách hàng và các điều kiện khác.

6

CNAS

CNAS là Ủy ban chứng nhận quốc gia đánh giá đạt yêu   cầu Trung Quốc

7

ILAC

Tổ chức Hợp tác   Công nhận Phòng thí nghiệm Quốc tế ILAC.

International   Laboratory Accreditation Cooperation

8

CMA

Ký hiệu chứng nhận đo lường quốc tế CMA Trung Quốc.

CMAChina Metrology Accredidation

9

NATA

Chuẩn tắc đánh   giá công nhận năng lực cơ cấu kiểm tra kiểm nghiệm NATA (RB / T 214-2017)

10

ANSI

Hội học thuật tiêu chuẩn quốc tế Mỹ

American National Standard Institute,ANSI

11

SCS Global Services

Chứng nhận SCS,   hay chứng nhận Kingfisher, là một hệ thống chứng nhận nội dung tái chế thế giới   do Hoa Kỳ khởi xướng vào năm 1990.

 

 III. Hạng mục kiểm tra SGS sàn SPC:

NO.

Hạng mục

Tiêu chuẩn


Toàn bộ báo cáo kiểm tra tấm lát nền


1

Mật độ khói, cấp độ chống lửa

EN 13501-1: 2007 + A1: 2009 Phân loại vật liệu và cấu kiện xây dựng   khi cháy

Phần 1: Phân loại sử dụng dữ liệu thử nghiệm để ứng phó với hỏa   hoạn.

2

Lượng cách âm va đập

ASTM E492-09 (2016) Phương   pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với tác động của phòng thí nghiệm để đo độ   cách âm do va đập của các cấu kiện sàn và trần.

ASTM E989-18 xác định phân loại   tiêu chuẩn (IIC) của cách âm va đập

3

Formaldehyde, Pentachlorophenol

Tham khảo FD CEN / TR14823: 2006 và sử dụng GC-ECD hoặc GC-MS để   phân tích.

Tham khảo phương pháp xác định EU EN 717-1: 2004 và sử dụng   UV-Vis để phân tích.

4

Hệ số ma sát động

EN 13893:2002

5

Bánh xe chịu mài mòn

ISO 4918:2016/Amd.1:2018

6

Độ bền màu


7

Lượng cách âm không khí

Phương pháp thử:

ASTM E90-09 (2016) Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo trong phòng   thí nghiệm về khả năng cách âm trong không khí của các tường ngăn và cấu kiện   của tòa nhà.

ASTM E413-16 phân loại vật liệu cách âm.

8

Phthalic

CPSC-16 CFR 1307

9

Kim loại nặng-chì, cadimi, thủy ngân ...

CPSIA phần 101 (a) (2) -Chì trong chất nền có thể được tiếp xúc

 

IV. Đối tượng PK của sàn SPC:

ASàn gỗ VS sàn SPC

1Bảo vệ môi trường 0 formaldehyde;

2Chống thấm, chống ẩm và chống nấm mốc;

3Chống côn trùng và chống kiến;

4Kích thước ổn định.

BGạch ceramic VS sàn SPC

1Tháo rời và lắp ráp thuận tiện;

2Thoải mái để chân, không bị lạnh;

3Chống va đập mạnh;

4Không trơn trượt, se khít khi tiếp xúc với nước.

CThảm trải VS sàn SPC

1Chống bám bẩn và dễ vệ sinh;

2Bền, chống xước và chống mài mòn;

3Các đường nối phẳng và không dễ hư;

4Kháng khuẩn